Skip to main content

So sánh \widehat{DBM} với \widehat{DCN} .Suy ra hai tam giác DBM và DCN bằng nhau.

So sánh  với  .Suy ra hai tam giác DBM và DCN bằng nhau.

Câu hỏi

Nhận biết

So sánh \widehat{DBM} với \widehat{DCN} .Suy ra hai tam giác DBM và DCN bằng nhau.


A.
\widehat{DBM} > \widehat{DCN}
B.
\widehat{DBM} < \widehat{DCN}
C.
\widehat{DBM} = \widehat{DCN}
D.
\widehat{DBM} = 2\widehat{DCN}
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Dễ dàng chứng minh \widehat{DBM} = \widehat{DCN} suy ra ∆ DBM = ∆ DCN (c.g.c).       

Câu hỏi liên quan

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.