She was busy______________________ a variety of articles to the customers.
Tính từ “busy" (= bận rộn) được dùng với hai dạng sau: busy with something hoặc busy doing something.
Đáp án là B.
“She was busy introducing a variety of articles to the customers. " (Cô ta bận rộn giới thiệu những mặt hàng mới với khách hàng.)