Scarcely had he stepped out of the room ______ he heard a loud laughter within.
Trạng từ scarcely mang nghĩa phủ định, có thể được đặt ở đầu câu hoặc mệnh đề để nhấn mạnh, và theo sau là hình thức đảo ngữ của chủ từ và động từ (inversion of subject and verb). scarcely...than = chẳng mấy chốc thì. "Scarecly had he stepped out of the room when he heard a loud laughter within." (Ông ấy mới vừa bước ra khỏi phòng thì nghe một tiếng cười lớn bên trong.)