Skip to main content

Rút gọn C = (\frac{1}{\sqrt{x}+1} - \frac{1}{(\sqrt{x})^{2}+\sqrt{x}})\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1} với x > 0 và x ≠ 1

Rút gọn C = ( - ) với x > 0 và x ≠ 1

Câu hỏi

Nhận biết

Rút gọn C = (\frac{1}{\sqrt{x}+1} - \frac{1}{(\sqrt{x})^{2}+\sqrt{x}})\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1} với x > 0 và x ≠ 1


A.
C = - \frac{1}{\sqrt{x}-1}
B.
C =  - \frac{1}{\sqrt{x}+1}
C.
C = \frac{1}{\sqrt{x}+1}
D.
C = \frac{1}{\sqrt{x}-1}
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

C = (\frac{1}{\sqrt{x}+1} - \frac{1}{(\sqrt{x})^{2}+\sqrt{x}})\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1} 

\frac{\sqrt{x}(\sqrt{x}-1)}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+1)(\sqrt{x}-1)} = \frac{1}{\sqrt{x}+1}

Câu hỏi liên quan

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2