Skip to main content

Rút gọn biểu thức:  A= \frac{5\sqrt{a}-3}{\sqrt{a}-2}+\frac{3\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}+2}-\frac{a^{2}+2\sqrt{a}+8}{a-4}, với a \geq 0, a \neq 4.

Rút gọn biểu thức:  A= ,

Câu hỏi

Nhận biết

Rút gọn biểu thức:  A= \frac{5\sqrt{a}-3}{\sqrt{a}-2}+\frac{3\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}+2}-\frac{a^{2}+2\sqrt{a}+8}{a-4}, với a \geq 0, a \neq 4.


A.
A= 4-2a
B.
A=4-a
C.
A= 2a-4
D.
A=a-4
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

với a \geq 0, a \neq 4, A= \frac{5\sqrt{a}-3}{\sqrt{a}-2}+\frac{3\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}+2}-\frac{a^{2}+2\sqrt{a}+8}{a-4} 

=\frac{(5\sqrt{a}-3)(\sqrt{a}+2)+(3\sqrt{a}+1)(\sqrt{a}-2)-a^{2}-2\sqrt{a}+8}{a-4}

 

\frac{-a^{2}-8a-16}{a-4} = \frac{-(a-4)^{2}}{a-4} =4-a

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2