Skip to main content

Rút gọn A

Rút gọn A

Câu hỏi

Nhận biết

Rút gọn A


A.
A=\frac{1}{1+x+x^{2}}
B.
A=\frac{2}{1+x+x^{2}}
C.
A=\frac{3}{1+x+x^{2}}
D.
A=\frac{4}{1+x+x^{2}}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

A=\frac{2x^{2}+4}{1-x^{3}}-\frac{1}{1+\sqrt{x}}-\frac{1}{1-\sqrt{x}}=\frac{2x^{2}+4}{1-x^{3}}-(\frac{1-\sqrt{x}+1+\sqrt{x}}{1-x})

    =\frac{2x^{2}+4}{1-x^{3}}-\frac{2}{1-x}=\frac{2x^{2}+4}{(1-x)(1+x+x^{2})}-\frac{2}{1-x}

   =\frac{2x^{2}+4-2(1+x+x^{2})}{(1-x)(1+x+x^{2})} = \frac{2(1-x)}{(1-x)(1+x+x^{2})}

   =\frac{2}{1+x+x^{2}}

Câu hỏi liên quan

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2