Skip to main content

Q = (\frac{1}{\sqrt{x}+3} + \frac{1}{\sqrt{x}-3}).\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}} với x > 0, x ≠ 9

Q = ( + ). với x > 0, x ≠ 9

Câu hỏi

Nhận biết

Q = (\frac{1}{\sqrt{x}+3} + \frac{1}{\sqrt{x}-3}).\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}} với x > 0, x ≠ 9


A.
Q = \frac{2}{2\sqrt{x}+3}
B.
Q = \frac{2}{\sqrt{x}-3}
C.
Q = \frac{2}{\sqrt{x}+3}
D.
Q = \frac{2}{2\sqrt{x}-3}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Q = [\frac{\sqrt{x}-3}{(\sqrt{x}+3)(\sqrt{x}-3)} + \frac{\sqrt{x}+3}{(\sqrt{x}+3)(\sqrt{x}-3)}].\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}}

= [\frac{\sqrt{x}-3+\sqrt{x}+3}{(\sqrt{x}+3)(\sqrt{x}-3)}].\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}} = \frac{2\sqrt{x}(\sqrt{x}+3)}{(\sqrt{x}+3)(\sqrt{x}-3)\sqrt{x}} = \frac{2}{\sqrt{x}-3}

Câu hỏi liên quan

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2