Skip to main content

Put the verbs in brackets into the correct tenses.  Trả lời câu hỏi dưới đây:They …………………………….. English for seven years up to now.           (study)       

Put the verbs in brackets into the correct tenses.             Trả lời câu hỏi dưới đây:They

Câu hỏi

Nhận biết

Put the verbs in brackets into the correct tenses. 

Trả lời câu hỏi dưới đây:

They …………………………….. English for seven years up to now.           (study)     
 


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

Đáp án: have studied / have been studying

Giải thích:  Cụm trạng từ chỉ thời gian “for seven years up to now” ( khoảng 7 năm cho đến bây giờ ) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Câu hỏi liên quan

  • According to the article, the Feingold diet is not _______ .

    According to the article, the Feingold diet is not _______ .

  • What can be inferred about the babies from this passage?

    What can be inferred about the babies from this passage?

  • “Did Bob take the test?”
“Yes, and ________ he passed it easily.”

    “Did Bob take the test?”
    “Yes, and ________ he passed it easily.”

  • Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng v

    Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng vói A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ 21 đến 30.

    Honey is a sweet liquid made by trees. It (21) ______ of water and sugars. Bees may travel as (22) ______  as seventy-five thousand kilometres and visit over two million flowers to produce just half a kilo of honey. The colour and flavour of honey depend (23) ______  the type of flower visited. In (24) ______  , there are more than three hundred (25) ______ of honey. The lighter-coloured ones are generally milder in flavour than darker honey.

    In ancient (26) ______  , honey was the main sweet food, as sugar was very (27) ______ . Honey was of great (28) ______ to the ancient Egyptians, who used it as payment.

    Today, honey is produced and eaten in (29) ______  part of the world. Research suggests that it prevents tiredness and improves athletic performance. However, honey is not just food - it (30) ______  be taken for sure throats and is used in many skin and hair-care products.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    ____ (21)

  • Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng vói A, B, C hoặc

    Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng vói A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.

    Trả lời cho câu hỏi dưới đây:

    “Why is Jane upset?” “She's disappointed because her son's low test scores prevented ______ to the university.”

  • Not mentioning the authors name was a serious _________ .

    Not mentioning the authors name was a serious _________ .

  • Chọn từ (ứng vói A, B, Choặc D) có trọng âm ch

    Chọn từ (ứng vói A, B, Choặc D) có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác vói những từ còn lại.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • The author states that the reason that infants need to avoid certain foods related to

    The author states that the reason that infants need to avoid certain foods related to allergies has to do with the infant's ________ .

  • “John's remark was very strange.”
“Yes, I was completely ________ by what he said.

    “John's remark was very strange.”
    “Yes, I was completely ________ by what he said."

  • “Do you know where Bob is?”
“Strange __________ sound, he is in Cedar Rapids.”

    “Do you know where Bob is?”
    “Strange __________ sound, he is in Cedar Rapids.”