Skip to main content

Put the verbs in brackets into the correct tenses.  Trả lời câu hỏi dưới đây:Janet usually ………………………..…… the bus to school every day.        (take)

Put the verbs in brackets into the correct tenses.             Trả lời câu hỏi dưới đây:Janet

Câu hỏi

Nhận biết

Put the verbs in brackets into the correct tenses. 

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Janet usually ………………………..…… the bus to school every day.        (take)


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

Đáp án: takes

Giải thích: Cụm trang từ chỉ thời gian “every day” (hàng ngày) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản. Chủ ngữ là danh từ riêng, do vậy, động từ phải được chia ở ngôi ba số ít.

Câu hỏi liên quan

  • Chọn từ (ứng vói A, B, Choặc D) có trọng âm ch

    Chọn từ (ứng vói A, B, Choặc D) có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác vói những từ còn lại.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Chọn từ có âm

    Chọn từ có âm gạch dưới khác với các âm còn lại.

  • “I understand you don't like opera.”
“________ , I go at least once a raonth.”

    “I understand you don't like opera.”
    “________ , I go at least once a raonth.”

  • The word “symptoms” in line 10 is closest in meaning to ________ .

    The word “symptoms” in line 10 is closest in meaning to ________ .

  • The topic of the passage is ________ .

    The topic of the passage is ________ .

  • The author states that the reason that infants need to avoid certain foods related to

    The author states that the reason that infants need to avoid certain foods related to allergies has to do with the infant's ________ .

  • Dùng các từ cho sẵn để viết thành các câu hoàn

    Dùng các từ cho sẵn để viết thành các câu hoàn chỉnh, chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, hoặc D. 

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    I/ write/ thank/ you/ spend/ summer/ us.

  • The word “these” in line 26 refers to _________ .

    The word “these” in line 26 refers to _________ .

  • Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng vói A, B, C hoặc

    Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng vói A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.

    Trả lời cho câu hỏi dưới đây:

    “Why is Jane upset?” “She's disappointed because her son's low test scores prevented ______ to the university.”

  • Jane is a very ________ student.

    Jane is a very ________ student.