Now, don’t tell anyone else what I’ve just told you. Remember, it is _____ .
Theo thứ tự của từ trong câu, từ điền vào chồ trống là tính từ. Đáp án đúng là C: confidential = secret = bí mật.
Now,don 't tell anyone else what I’ve just told you. Remember, it is confidential. (Đừng nói với ai điều tôi vừa cho anh biết. Bí mật. nhớ đấy.)
confident (tính từ) = tự tin, tin chắc.
confidence là danh từ; confidentially là trạng từ.