Skip to main content

Khai triển và rút gọn (với điều kiện các căn thức đều có nghĩa). Trả lời câu hỏi dưới đây:(√a + 2)(a - 2√a + 4)

Khai triển và rút gọn (với điều kiện các căn thức đều có nghĩa).            Trả lời câu

Câu hỏi

Nhận biết

Khai triển và rút gọn (với điều kiện các căn thức đều có nghĩa).

Trả lời câu hỏi dưới đây:

(√a + 2)(a - 2√a + 4)


A.
√a + 4   
B.
a√a + 4    
C.
\sqrt{a^{3}} - 8
D.
\sqrt{a^{3}} + 8
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

(√a + 2)(a - 2√a + 4) = a√a - 2a + 4√a + 2a - 4√a + 8 = \sqrt{a^{3}} + 8

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.