Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
,nFe3+ = 0,08 mol ; H+ còn dư
Catot :
Fe3+ + 1e -> Fe2+
Cu2+ + 2e -> Cu
H+ + 1e -> 1/2H2
Anot :
2Cl- -> Cl2 + 2e
Khi catot có khí thì ngừng => chưa xảy ra điện phân H+
Gọi nCuCl2 = x
=> ne trao đổi = 0,08 + 2x = 2nCl2
,mdd giảm = mCu + mCl2 = 64.x + 71.(0,04 + x) = 13,64g
=> x = 0,08 mol
Gọi số mol Fe3O4 và Fe2O3 lần lượt là a và b
=> 232a + 160b = 22,08g
2Fe3+ + Cu -> 2Fe2+ + Cu2+
=> nFe3+ sau = nFe3+ bđ – nCu = 2a + 2b – 2.0,08 = 0,08
=> a = 0,04 ; b = 0,08 mol
Bảo toàn Fe : nFe2+ = nFe bđ – nFe3+ sau = 0,2 mol
, nH+ dư = nHCl dư = nHCl bđ – 3nFeCl3 – 2nFeCl2 – 2nCuCl2 = 0,1 mol
Sau điện phân thì nFe2+ = 0,28 mol ; nCl- = 0,66 mol ; nH+ = 0,1 mol
Khi cho AgNO3 vào :
3Fe2+ + 4H+ + NO3- -> 3Fe3+ + NO + 2H2O
0,075 <- 0,1
Ag+ + Fe2+ -> Fe3+ + Ag
Ag+ + Cl- -> AgCl
Kết tủa gồm : 0,66 mol AgCl và 0,205 mol Ag
=> mkết tủa = 116,85g
=>D