His school report was very__________.
c Đáp án đúng: satis/actory (= good): tốt, khá.
His school report last term was very satis/actory. (Kết quả học tập của cậu ta trong học kì vừa qua là rất khá.)
A satisfying (tính từ) = làm vừa ý. Ta dùng tính từ satisfying làm thuộc ngữ (đứng trước danh từ).
Ví dụ: a satisfying meaỉ/re.sulí = một bữa ăn/kết quả vừa ý.
B fulfìlỉing (tính từ) = làm vừa ý D full = đầy (không phù hợp về ngữ nghĩa)