Helen is traveling to Germany tomorrow on her first working trip and she is very excited ______ it.
Kiến thức: S + be + excited for sth [ thích thú/ hào hứng v cái gì ]
Tạm dịch: Ngày mai Helen sẽ đến Đức cho chuyến công tác đầu tiên và cô ấy rất háo hức về điều đó.