Skip to main content

Hấp thụ V lít CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của V là:    

Hấp thụ V lít CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa.

Câu hỏi

Nhận biết

Hấp thụ V lít CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của V là:

   


A.
3,36 lít.
B.
5,6 lít.   
C.
3,36 lít hoặc 5,6 lít.
D.
3,36 lít hoặc 8,96 lít.
Đáp án đúng: C

Phương pháp giải

HS xét 2 trường hợp: 

+) TH1: OH- dư, BaCO3 chưa bị hòa tan => nCO2 = nBaCO3 

+) TH2: BaCO3 bị hòa tan một phần

CO2 + 2OH- → CO32- + H2O

CO2 + OH- → HCO3-

nCO2 = nCO32- + nHCO3- (1)

nOH- = 2nCO32- + nHCO3- (2)

(2) – (1) => nCO32- = nOH- - nCO2

2x(1) - (2)=> nHCO3- = 2nCO2 – nOH-

Áp dụng công thức tính nhanh nCO32- = nOH- - nCO2 tính được số mol CO2.

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có: nBaCO3 = 0,15 mol ; nOH- = 0,4 mol

+) TH1: OH- dư, BaCO3 chưa bị hòa tan => nCO2 = nBaCO3 = 0,15 mol => VCO2 = 3,36 lít

+) TH2: BaCO3 bị hòa tan một phần => nCO2 = nOH- - nCO3 2- = 0,25 mol => VCO2 = 5,6 lít

 Đáp án C

Câu hỏi liên quan

  • (2 điểm)
1. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol một ankan A thu được số mol CO2 nhỏ hơn 6, còn

    (2 điểm)

    1. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol một ankan A thu được số mol CO2 nhỏ hơn 6, còn khi cho A tác dụng Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, có chiếu sáng, chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Viết công thức cấu tạo thu gọn của A và các dẫn xuất monoclo tương ứng.

    2. Khi trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác natri kim loại ngoài cao su buna còn có một loại polime có nhánh X và một sản phẩm phụ Y.

    Viết phương trình phản ứng tạo thành X; Y. Biết rằng khi hidro hóa Y ta thu được etylxiclohexan

  • (3 điểm): 
                       

    (3 điểm): 

                             a. Cho 16 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa a gam muối. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tìm các giá trị V và a.

                             b. Hòa tan hoàn toàn 4,86 gam kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí NO (ở đktc và là khí thoát ra duy nhất), tính khối lượng muối tan có trong dung dịch sau phản ứng.

  • (1đ).
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) có 7,87%H về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 5,34

    (1đ).

    Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) có 7,87%H về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 5,34 gam X thu được 4,704 lít khí Y gồm CO2 và N2 (đktc). Cho Y qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 18,0 gam kết tủa. Xác định công thức đơn giản nhất của X.

  • (3 điểm)
Cho các chất:  anabazin;  nicotin; nicotirin.

a) Viết phương trình phản ứng

    (3 điểm)

    Cho các chất:  anabazin;  nicotin; nicotirin.

    a) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho mỗi chất trên tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1.

    b) Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ.

    c) Oxi hóa nicotin bằng K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 thu được axit nicotinic. Viết công thức cấu tạo của axit nicotinic và so sánh nhiệt độ nóng chảy của nó với axit benzoic. Giải thích.

  • (1đ)
Cho Kb của CH3COO- ở 25oC là 5,56x10-10. Tính pH của dung dịch CH3COONa 0,5M ở 25

    (1đ)

    Cho Kb của CH3COO- ở 25oC là 5,56x10-10. Tính pH của dung dịch CH3COONa 0,5M ở 25oC.

  • (1,5đ)
Khi hoà tan 10,8 gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 2,912 lít

    (1,5đ)

    Khi hoà tan 10,8 gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 2,912 lít (đktc) hỗn hợp X (gồm NO, N2O) và dung dịch Y. Trong dung dịch Y có 91,8 gam muối.

    Viết các phương trình hoá học và tính thể tích mỗi khí có trong X.

  • (1,5đ)
Khi hoà tan 18 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu

    (1,5đ)

    Khi hoà tan 18 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 2,24 lít (đktc) khí N2O và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y đun nhẹ thấy có 2,8 lít khí NH3 (đktc) thoát ra.

    Viết các phương trình hoá học và tính số gam mỗi kim loại có trong X.

  • ( 2 điểm):
Viết công thức cấu tạo của các hợp chất dị vòng sau đây:
a) 2-Metyl-5-phenylthiophen.
b)

    ( 2 điểm):

    Viết công thức cấu tạo của các hợp chất dị vòng sau đây:

    a) 2-Metyl-5-phenylthiophen.

    b) Axit 3-etylpirol-2-cacboxylic.

    c) 2,6-Đi-tert-butylpiriđin.

    d) Etyl piriđin-3-cacboxylat.

  • ( 2 điểm):
Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ sau:

    ( 2 điểm):

    Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ sau:

  • ( 3điểm):
Cho furfuran (hay là furan-2-cacbanđehit) vào các hoá chất sau:
a) CH3COCH3, có

    ( 3điểm):

    Cho furfuran (hay là furan-2-cacbanđehit) vào các hoá chất sau:

    a) CH3COCH3, có mặt dung dịch NaOH loãng;

    b) (CH3CO)2O có mặt CH3COONa, rồi đun với dung dịch axit;

    c) C6H5NHNH2 trong etanol đun nóng.

    d)  Dung dịch KOH.

    Viết các sơ đồ phản ứng.