Skip to main content

Giải và biện luận: 1)\frac{x-m}{x-1}+\frac{x-1}{x-m}=2 2)\frac{m-x}{x-1}+\frac{x-m}{1+x}=\frac{m(x-1)-2}{1-x^{2}}

Giải và biện luận:
1)
2)

Câu hỏi

Nhận biết

Giải và biện luận:

1)\frac{x-m}{x-1}+\frac{x-1}{x-m}=2

2)\frac{m-x}{x-1}+\frac{x-m}{1+x}=\frac{m(x-1)-2}{1-x^{2}}


A.
1)

+) Nếu m = 1 => Vô  nghiệm

+) Nếu m \neq 1 => Vô nghiệm

2)

+) Nếu m = 2 => Vô số nghiệm

+) Nếu m \neq 2=> x=\frac{2-m}{m-2}=-1

B.
1)

+) Nếu m = 1 => Vô số nghiệm

+) Nếu m \neq 1 => Vô số nghiệm

2)

+) Nếu m = 2 => Vô số nghiệm

+) Nếu m \neq 2=> x=\frac{2-m}{m-2}=-1

C.
1)

+) Nếu m = 1 => Vô số nghiệm

+) Nếu m \neq 1 => Vô nghiệm

2)

+) Nếu m = 2 => Vô nghiệm

+) Nếu m \neq 2=> x=\frac{2-m}{m-2}=-1

D.
1)

+) Nếu m = 1 => Vô số nghiệm

+) Nếu m \neq 1 => Vô nghiệm

2)

+) Nếu m = 2 => Vô số nghiệm

+) Nếu m \neq 2=> x=\frac{2-m}{m-2}=-1

Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

1) Miền xác định : D = R \ {1;m}

\frac{x-m}{x-1}+\frac{x-1}{x-m}=2<=>(x-m)^{2}+(x-1)^{2}=2(x-1)(x-m) <=>0x=(m-1)^{2}

+) Nếu m = 1 => PT <=> 0x = 0 => Vô số nghiệm

+) Nếu m \neq 1 => 0x = (1-m)\neq 0 => Vô nghiệm

2) Miền xác định D = R \ {-1;1}

\frac{m-x}{x-1}+\frac{x-m}{1+x}=\frac{m(x-1)-2}{1-x^{2}}  <=> (m - 2)x = 2 - m

+) Nếu m = 2 => 0x = 0 => Vô số nghiệm

+) Nếu m \neq 2 =>x=\frac{2-m}{m-2}=-1

Câu hỏi liên quan

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
   

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

      m(m-6)x+m=-8x+m^{2}-2 

  • Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{2x+1}{x+1}

  • . Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(-2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác

    . Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(-2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADBC là hình bình hành

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}

  • Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{3}{x^{2}+1}

  • Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=-x^{2}+4x-1

  • Tìm tập xác định của hàm số sau;
a) 
b)
c) 

    Tìm tập xác định của hàm số sau;

    a) y=\frac{3}{x^{2}-9}

    b)y=\sqrt{x-1}+\frac{2}{\sqrt{3-x}}

    c) y=\frac{3}{\sqrt{3-\left | x \right |}}

  • Phần nâng cao

    Phần nâng cao

  • Câu 75433
  • Cho góc  thỏa mãn  . Tính các giá trị lượng giác của 

    Cho góc \alpha \epsilon (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn cot\alpha =\frac{1}{3} . Tính các giá trị lượng giác của \alpha