Skip to main content

Giải và biện luận hệ phương trình sau: left{ egin{matrix} mx+(m+2)y=2 x+my=m end{matrix}
ight.

Giải và biện luận hệ phương trình sau:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải và biện luận hệ phương trình sau:

left{ egin{matrix} mx+(m+2)y=2 x+my=m end{matrix}
ight.


A.
+)m 
eq -1 và m 
eq -2

Hệ có nghiệm duy nhất :left{ egin{matrix} x=frac{D_{x}}{D}=frac{-m^{2}}{(m+1)(m+2)} y=frac{D_{y}}{D}=frac{m^{2}-2}{(m+1)(m+2)} end{matrix}
ight.

 

+) m = -1 => Vô số nghiệm

+) m = -2 => Vô nghiệm

B.
+)m 
eq -1 và m 
eq 2

Hệ có nghiệm duy nhất :left{ egin{matrix} x=frac{D_{x}}{D}=frac{-m^{2}}{(m+1)(m+2)} y=frac{D_{y}}{D}=frac{m^{2}-2}{(m+1)(m+2)} end{matrix}
ight.

 

+) m = -1 => Vô nghiệm

+) m = -2 => Vô nghiệm

C.
+)m 
eq -1 và m 
eq -2

Hệ có nghiệm duy nhất :left{ egin{matrix} x=frac{D_{x}}{D}=frac{-m^{2}}{(m+1)(m+2)} y=frac{D_{y}}{D}=frac{m^{2}-2}{(m+1)(m+2)} end{matrix}
ight.

 

+) m = -1 => Vô nghiệm

+) m = -2 => Vô nghiệm

D.
+)m 
eq -1 và m 
eq -2

Hệ có nghiệm duy nhất :left{ egin{matrix} x=frac{D_{x}}{D}=frac{-m^{2}}{(m+1)(m+2)} y=frac{D_{y}}{D}=frac{m^{2}-2}{(m+1)(m+2)} end{matrix}
ight.

 

+) m = -1 => Vô số nghiệm

+) m = -2 => Vô số nghiệm

Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có:

D=\begin{vmatrix} m & m+2\\ 1 & m \end{vmatrix}=m^{2}-m-2=(m+1)(m-2)

D_{x}=\begin{vmatrix} 2 & m+2\\ m & m \end{vmatrix}=-m^{2}-2m+2m=-m^{2}

D_{y}=\begin{vmatrix} m & 2\\ 1 & m \end{vmatrix}=m^{2}-2

Do đó:

1) Khi D  \neq 0 <=> m \neq -1 và m \neq -2

Hệ có nghiệm duy nhất :\left\{\begin{matrix} x=\frac{D_{x}}{D}=\frac{-m^{2}}{(m+1)(m+2)}\\ y=\frac{D_{y}}{D}=\frac{m^{2}-2}{(m+1)(m+2)} \end{matrix}\right.

2) Khi D = 0 <=> m = -1 hoặc m = -2

+) m = -1 => D_{x}= -1 ;D_{y }= -1 => Vô nghiệm

+) m = -2 => D_{x} = -4 ; D_{y } = 2 => Vô nghiệm

Câu hỏi liên quan

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{3}{x^{2}+1}

  • Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b)

     Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

  • Câu 75435
  • Dùng định nghĩa để xác định khoảng tăng giảm của hàm số sau:

    Dùng định nghĩa để xác định khoảng tăng giảm của hàm số sau:

    f(x)=sqrt{x^{2}+3}

  • Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:
         

    Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:

             \frac{a}{b+c+d}+\frac{b}{a+c+d}+\frac{c}{a+b+d}+\frac{d}{a+b+c}\geq \frac{4}{3}

  • Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

     Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

    \frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\geq \frac{3}{2}

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

    m^{2}(x+1)-1=(2-m)x

  • Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{2x+1}{x+1}

  • Xác định hàm số bậc hai  biết rằng đồ thị của nó cắt Oy tại điểm có tung độ -3 và đi

    Xác định hàm số bậc hai y=ax^{2}-4x+c biết rằng đồ thị của nó cắt Oy tại điểm có tung độ -3 và đi qua điểm M(-2;1).