Skip to main content

Giải phương trình sau: 2-x2=\sqrt{2-x}

Giải phương trình sau: 2-x2=

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình sau: 2-x2=\sqrt{2-x}


A.
x=1 hoặc x=\frac{1-\sqrt{5}}{2}
B.
x=1 hoặc x=\frac{3-\sqrt{5}}{3}
C.
x=1 hoặc x=\frac{2-\sqrt{5}}{2}
D.
x=3 hoặc x=\frac{1-\sqrt{5}}{2}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt y=\sqrt{2-x}, y≥0 => y2=2-x. Ta có hệ phương trình:

\left\{\begin{matrix} -x^{2}+2=y\\-y^{2}+2=x \end{matrix}\right. => x2-y2=x-y => (x-y)(x+y-1)=0 <=> \begin{bmatrix} y=x\\y=1-x \end{bmatrix}

+ y=x => \sqrt{2-x}=x <=> \left\{\begin{matrix} 2-x=x^{2}\\x\geq 0 \end{matrix}\right. <=> \left\{\begin{matrix} x^{2}+x-2=0\\x\geq 0 \end{matrix}\right. 

<=> \left\{\begin{matrix} \begin{bmatrix} x=1\\x=-2 \end{bmatrix}\\x\geq 0 \end{matrix}\right. <=> x=1

\sqrt{2-x}=1-x <=> \left\{\begin{matrix} 2-x=(1-x)^{2}\\1-x\geq 0 \end{matrix}\right. <=> \left\{\begin{matrix} x^{2}-x-1=0\\x\leq 1 \end{matrix}\right.

<=> \left\{\begin{matrix} x=\frac{1\pm \sqrt{5}}{2}\\x\leq 1 \end{matrix}\right. <=> x=\frac{1-\sqrt{5}}{2}

Vậy PT có hai nghiệm: x=1 hoặc x=\frac{1-\sqrt{5}}{2}

Câu hỏi liên quan

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.