Skip to main content

Giải phương trình nghiệm nguyên: 3x2 – 2y2 – 5xy + x – 2y – 7 = 0

Giải phương trình nghiệm nguyên: 3x2 – 2y2 – 5xy + x – 2y – 7 = 0

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình nghiệm nguyên: 3x2 – 2y2 – 5xy + x – 2y – 7 = 0


A.
(0; -3)
B.
(-2; 3)
C.
(1; -3)
D.
(1; -2)
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

+) Ta có PT <=> (3x2 – 6xy) + (-2y2 + xy) + (x – 2y) = 7

<=> 3x( x – 2y) + y(x – 2y) + (x – 2y) = 7

<=> (x – 2y)(3x + y + 1) = 7 = 1.7 = 7.1 = -1. (-7) = -7.(-1)

Do đó ta có 4 trường hợp sau:

+) TH1: \left\{\begin{matrix} x-2y=1\\ 3x+y+1=7 \end{matrix}\right.   <=> \left\{\begin{matrix} x-2y=1\\ 3x+y=6 \end{matrix}\right.  <=> \left\{\begin{matrix} x=\frac{13}{7}\\ y=\frac{3}{7} \end{matrix}\right.   (loại).

+) TH2: \left\{\begin{matrix} x-2y=7\\ 3x+y+1=1 \end{matrix}\right.  <=> \left\{\begin{matrix} x-2y=7\\ 3x+y=0 \end{matrix}\right.    <=> \left\{\begin{matrix} x=1\\ y=-3 \end{matrix}\right. (nhận).

+) TH3: \left\{\begin{matrix} x-2y=-1\\ 3x+y+1=-7 \end{matrix}\right. <=> \left\{\begin{matrix} x-2y=-1\\ 3x+y=-8 \end{matrix}\right. <=> \left\{\begin{matrix} x=-\frac{17}{7}\\ y=-\frac{5}{7} \end{matrix}\right.  (loại)

+) TH4 : \left\{\begin{matrix} x-2y=-7\\ 3x+y+1=-1 \end{matrix}\right. <=> \left\{\begin{matrix} x-2y=-7\\ 3x+y=-2 \end{matrix}\right. <=> \left\{\begin{matrix} x=-\frac{11}{7}\\ y=\frac{19}{7} \end{matrix}\right. (loại).

+) Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm nguyên là (1; -3)

Câu hỏi liên quan

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha