Skip to main content

Giải hệ phương trình : (I)left{ egin{matrix} x+xy+y=1\y+yz+z=4 \ z+zx+x=9 end{matrix}
ight.

Giải hệ phương trình :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình :

(I)left{ egin{matrix} x+xy+y=1\y+yz+z=4 \ z+zx+x=9 end{matrix}
ight.


A.
(1;0;4) ; (-3;2;6)
B.
(1;0;4) ; (3;-2;6)
C.
(1;0;4) ; (-3;-2;6)
D.
(1;0;-4) ; (-3;-2;6)
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

(I)<=>left{ egin{matrix} x(y+1)+(y+1)=2\y(z+1)+(z+1)=5 \ z(x+1)+(x+110 end{matrix}<br />
ight.<=>left{ egin{matrix} (x+1)(y+1)=2\(y+1)(z+1)=5 \ (z+1)(x+1)=10 end{matrix}<br />
ight.

 egin{matrix} (1)\(2) \ (3) end{matrix}

Nhân ba phương trình trên vế theo vế ta có :

                (x+1)2(y+1)2(z+1)2 = 100  (4)

Thay (1) vào (4) ta có : y = 0 ; y = -2 và x = 1 ; x = -3

Vậy hệ có 2 nghiệm (1;0;4) ; (-3;-2;6)

Câu hỏi liên quan

  • Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{3}{x^{2}+1}

  • . Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(-2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác

    . Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(-2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADBC là hình bình hành

  • Câu 75434
  • Cho góc  thỏa mãn  . Tính các giá trị lượng giác của 

    Cho góc \alpha \epsilon (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn cot\alpha =\frac{1}{3} . Tính các giá trị lượng giác của \alpha

  • Câu 75433
  • Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=-x^{2}+4x-1

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}

  • Câu 100497

         

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • Tìm tập xác định của hàm số sau;
a) 
b)
c) 

    Tìm tập xác định của hàm số sau;

    a) y=\frac{3}{x^{2}-9}

    b)y=\sqrt{x-1}+\frac{2}{\sqrt{3-x}}

    c) y=\frac{3}{\sqrt{3-\left | x \right |}}