Skip to main content

Giải hệ phương trình : (I)left{ egin{matrix} xy-3x-2y=16\x^{2}+y^{2}-2x-4y=33 end{matrix}
ight.

Giải hệ phương trình :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình :

(I)left{ egin{matrix} xy-3x-2y=16\x^{2}+y^{2}-2x-4y=33 end{matrix}
ight.


A.
left{ egin{matrix} x=3-sqrt{3}\ y=-2+sqrt{3} end{matrix}
ight.vee left{ egin{matrix} x=3-sqrt{3}\y=-2-sqrt{2} end{matrix}
ight.
B.
left{ egin{matrix} x=3-sqrt{3}\ y=-2+sqrt{3} end{matrix}
ight.vee left{ egin{matrix} x=-3+sqrt{3}\y=-2-sqrt{2} end{matrix}
ight.
C.
left{ egin{matrix} x=3+sqrt{3}\ y=-2+sqrt{3} end{matrix}
ight.vee left{ egin{matrix} x=3-sqrt{3}\y=-2-sqrt{2} end{matrix}
ight.
D.
left{ egin{matrix} x=3-sqrt{3}\ y=2+sqrt{3} end{matrix}
ight.vee left{ egin{matrix} x=3-sqrt{3}\y=-2-sqrt{2} end{matrix}
ight.
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

(I)<=>left{ egin{matrix} 2xy-6x-4y=32\x^{2}+y^{2}-2x-4y=33 end{matrix}<br />
ight.<=>left{ egin{matrix} xy-3x-2y=16\ x^{2}+y^{2}+2xy-8x-8y-65=0 end{matrix}<br />
ight.

<=>left{ egin{matrix} xy-3x-2y-16=0\(x+y+5)(x+y-13)=0 end{matrix}<br />
ight.<=> egin{bmatrix} left{ egin{matrix} xy-3x-2y-16=0\ x=-y-5 end{matrix}<br />
ight.\ \ left{ egin{matrix} xy-3x-2y-16=0\x=13-y end{matrix}<br />
ight. end{bmatrix} egin{matrix} (A)\ \ \ (B) end{matrix}

Giải A ta có : left{ egin{matrix} x=3-sqrt{3}\ y=-2+sqrt{3} end{matrix}
ight.vee left{ egin{matrix} x=3-sqrt{3}\y=-2-sqrt{2} end{matrix}
ight.

Giải B ta có : left{ egin{matrix} y^{2}-4y+55=0\x=13-y end{matrix}
ight.  Vô nghiệm

Câu hỏi liên quan

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • BAN CƠ BẢN

    BAN CƠ BẢN

  • Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=-x^{2}+4x-1

  • Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{3}{x^{2}+1}

  • . Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(-2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác

    . Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(-2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADBC là hình bình hành

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • Phần nâng cao

    Phần nâng cao

  • Dùng định nghĩa để xác định khoảng tăng giảm của hàm số sau:

    Dùng định nghĩa để xác định khoảng tăng giảm của hàm số sau:

    f(x)=sqrt{x^{2}+3}

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

    m^{2}(x+1)-1=(2-m)x

  • Tìm tập xác định của hàm số sau;
a) 
b)
c) 

    Tìm tập xác định của hàm số sau;

    a) y=\frac{3}{x^{2}-9}

    b)y=\sqrt{x-1}+\frac{2}{\sqrt{3-x}}

    c) y=\frac{3}{\sqrt{3-\left | x \right |}}