Skip to main content

Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix} 2x+y=9\\ 3x-2y=10 \end{matrix}\right.

Giải hệ phương trình

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix} 2x+y=9\\ 3x-2y=10 \end{matrix}\right.


A.
(x; y) = (1; -2)
B.
(x; y) = (3; -2)
C.
(x; y) = (4; 1)
D.
(x; y) = (5; 0)
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

\left\{\begin{matrix} 2x+y=9\\ 3x-2y=10 \end{matrix}\right.   <=>  \left\{\begin{matrix} 4x+2y=18\\ 3x-2y=10 \end{matrix}\right.  <=> \left\{\begin{matrix} 7x=28\\ 2x+y=9 \end{matrix}\right.

<=> \left\{\begin{matrix} x=4\\ 2x+y=9 \end{matrix}\right.    <=> \left\{\begin{matrix} x=4\\ y=1 \end{matrix}\right.

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (4; 1)

Câu hỏi liên quan

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.