Skip to main content

Giải các phương trình sau :  egin{array}{l} 1)left| {{x^2} - 5x + 4} 
ight| = {x^2} + 6x + 5 2)left| {{x^2} - 8x + 7} 
ight| = 2x - 9 3)left| {3x + 4} 
ight| = left| {x - 2} 
ight| 4){x^2} - 5left| {x - 1} 
ight| - 1 = 0 end{array}

Giải các phương trình sau :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải các phương trình sau :

 egin{array}{l} 1)left| {{x^2} - 5x + 4} 
ight| = {x^2} + 6x + 5 2)left| {{x^2} - 8x + 7} 
ight| = 2x - 9 3)left| {3x + 4} 
ight| = left| {x - 2} 
ight| 4){x^2} - 5left| {x - 1} 
ight| - 1 = 0 end{array}


A.
1) x = -1

2)x = 8 ; x = √11

3) x = -1/2 ; x = -3

4) x = 1 ; x = 4 ; x = -6

B.
1) x = 1/11

2)x = 8 ; x = 3 + √11

3) x = -1/2 ; x = -3

4) x = 1 ; x = 4 

C.
1) x = -1/11

2)x = 8 ; x = 3 + √11

3) x = -1 ; x = -3

4) x = 1 ; x = 4 

D.
1) x = -1/11

2)x = 8 ; x = 3 + √11

3) x = -1/2 ; x = -3

4) x = 1 ; x = 4 ; x = -6

Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

(1) < = > left[  egin{array}{l} left{  egin{array}{l} {x^2} - 5x + 4 ge 0\ {x^2} - 5x + 4 = {x^2} + 6x + 5 end{array}<br />
ight.\ left{  egin{array}{l} {x^2} - 5x + 4 < 0\ - {x^2} + 5x - 4 = {x^2} + 6x + 5 end{array} 
ight. end{array} 
ight. < = > left[  egin{array}{l} left{  egin{array}{l} x le 1 vee x ge 4\ x = - frac{1}e_11 end{array}<br />
ight.\ left{  egin{array}{l} 1 < x < 4\ 2{x^2} + x + 9 = 0(VN) end{array} 
ight. end{array} 
ight. < = > x = - frac{1}e_11

2) < = > left[  egin{array}{l} left{  egin{array}{l} {x^2} - 8x + 7 ge 0\ {x^2} - 8x + 7 = 2x - 9 end{array}<br />
ight.\ left{  egin{array}{l} {x^2} - 8x + 7 < 0\ {x^2} - 8x + 7 = - 2x + 9 end{array} 
ight. end{array} 
ight. < = > left[  egin{array}{l} left{  egin{array}{l} x le 1 vee x ge 7\ x = 2;x = 8 end{array}<br />
ight.\ left{  egin{array}{l} 1 < x < 7\ x = 3 pm sqrt {11} end{array} 
ight. end{array} 
ight. < = > left[  egin{array}{l} x = 8\ x = 3 + sqrt {11} end{array}<br />
ight.

 egin{array}{l} (3) < = > {(3x + 4)^2} = {(x - 2)^2} < = > {(3x + 4)^2} - {(x - 2)^2} = 0\ < = > (4x + 2)(2x + 6) = 0 < = > x = - frac{1}{2};x = - 3\ (4) < = > left[  egin{array}{l} left{  egin{array}{l} x ge 1\ {x^2} - 5x + 4 = 0 end{array}<br />
ight.\ left{  egin{array}{l} x < 1\ {x^2} + 5x - 6 = 0 end{array} 
ight. end{array} 
ight. < = > left[  egin{array}{l} left{  egin{array}{l} x ge 1\ x = 1;x = 4 end{array}<br />
ight.\ left{  egin{array}{l} x < 1\ x = 1;x = - 6 end{array} 
ight. end{array} 
ight. < = > left[  egin{array}{l} x = 1;x = 4\ x = - 6 end{array}<br />
ight. end{array}

Câu hỏi liên quan

  • Tìm miền xác định của hàm số sau:

    Tìm miền xác định của hàm số sau:

     

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}

  • Cho góc  thỏa mãn .. Tính các giá trị lượng giác còn lại của 

     Cho góc \alpha \in (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn tan\alpha =\frac{1}{4}.. Tính các giá trị lượng giác còn lại của \alpha

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
   

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

      m(m-6)x+m=-8x+m^{2}-2 

  • Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:
         

    Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:

             \frac{a}{b+c+d}+\frac{b}{a+c+d}+\frac{c}{a+b+d}+\frac{d}{a+b+c}\geq \frac{4}{3}

  • Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b)

     Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

  • Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

     Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

    \frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\geq \frac{3}{2}

  • BAN NÂNG CAO

    BAN NÂNG CAO

  • Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{3}{x^{2}+1}