Skip to main content

Giải các phương trình :  egin{array}{l} 1)sqrt e_x^2} + 1} - x = frac{5}{{2sqrt {{x^2} + 1} \ 2)sqrt {5x - 1} = sqrt {3x - 2} - sqrt {2x - 3} end{array}

Giải các phương trình :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải các phương trình :

 egin{array}{l} 1)sqrt e_x^2} + 1} - x = frac{5}{{2sqrt {{x^2} + 1} \ 2)sqrt {5x - 1} = sqrt {3x - 2} - sqrt {2x - 3} end{array}


A.
1) x = -3/4

2)x = 2

B.
1) x = 3/4

2)x = 2

C.
1) x = -3/4

2)x = 1/6

D.
1) x = 3/4

2)x = 1/6

Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

 egin{array}{l} (1) < = > 2({x^2} + 1) - 2xsqrt e_x^2} + 1} = 5 < = > 2{x^2} + 2 - 5 = 2xsqrt {{x^2} + 1} \ < = > {(2{x^2} - 3)^2} = {(2xsqrt {{x^2} + 1} )^2} < = > {x^2} = frac{9}{{16 < = > left[  egin{array}{l} x = frac{3}{4}(L)\ x = - frac{3}{4}(TM) end{array}<br />
ight.\ (2) < = > sqrt {5x - 1} + sqrt {2x - 3} = sqrt {3x - 2} \ < = > 5x - 1 + 2x - 3 + 2sqrt {(5x - 1)(2x - 3)} = 3x - 2\ < = > sqrt {(5x - 1)(2x - 3)} = 1 - 2x\ < = > left{  egin{array}{l} 1 - 2x ge 0\ (5x - 1)(2x - 3) = 1 - 4x + 4{x^2} end{array}<br />
ight. < = > 6{x^2} - 13x + 2 = 0 < = > x = frac{1}{6}(L);x = 2(TM) end{array}

Câu hỏi liên quan

  • cơ bản

    cơ bản 

  • Dùng định nghĩa để tìm khảng tăng giảm của hàm số

    Dùng định nghĩa để tìm khảng tăng giảm của hàm số

    y=frac{x+1}{x-3}

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
   

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

      m(m-6)x+m=-8x+m^{2}-2 

  • Phần nâng cao

    Phần nâng cao

  • Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

     Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

    \frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\geq \frac{3}{2}

  • Cho góc  thỏa mãn .. Tính các giá trị lượng giác còn lại của 

     Cho góc \alpha \in (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn tan\alpha =\frac{1}{4}.. Tính các giá trị lượng giác còn lại của \alpha

  • Câu 75433
  • Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b)

     Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

  • Câu 100497

         

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản