Skip to main content

Find the word with a stress pattern that is different from the others. Trả lời câu hỏi dưới đây:

Find the word with a stress pattern that is different from the others.            Trả lời

Câu hỏi

Nhận biết

Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Trả lời câu hỏi dưới đây:


A.
development 
B.
destination
C.
understanding 
D.
degradation
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

ACâu A trọng âm 2 còn lại trọng âm 3.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t see anything because

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t see anything because he is _________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:………………..is it to the post

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    ………………..is it to the post office ?-  About two hundred meters.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:If I have time tomorrow,

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    If I have time tomorrow, I…………….shopping with you

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:We ………….. dinner when they

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    We ………….. dinner when they ………………

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:“ ___________is it from

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    “ ___________is it from your house to the nearest post office”   “ About 2 kilometers”

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He used ____ 40 cigarettes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He used ____ 40 cigarettes a day but he doesn’t smoke any more now.  

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây: