Skip to main content

Fill in the blanks with  'there is, there are, have ' or 'has’ Trả lời câu hỏi dưới đây:Our team                  a new member.

Fill in the blanks with  'there is, there are, have ' or 'has’            Trả lời câu hỏi

Câu hỏi

Nhận biết

Fill in the blanks with  'there is, there are, have ' or 'has’

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Our team                  a new member.


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

has

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The stress is very noisy,…………….makes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The stress is very noisy,…………….makes sleeping difficult

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because of having much housework, she didn’t finish

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because of having much housework, she didn’t finish her homework.

    \rightarrow Because_______________________________________________.

    2.  Nobody has finished the work.

    \rightarrow The work _____________________________________________.

    3. The girl was very kind-hearted. She helped me cross the road last night (using relative pronoun)

    \rightarrow The girl _______________________________________________.

    4. “ I am coming here again next week.” said she.

    \rightarrow She said that _________________________________________.

     5. The last time we went swimming was when we were inSpain.  

    \rightarrow We____________________________________________________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:We ________ friends since

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    We ________ friends since we __________ at college together.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:Marie Curie harboured the

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Marie Curie harboured the dream of a …………career which was impossible for a woman at the time

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He failed the exams_________his

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He failed the exams_________his laziness.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There are a lot of clouds

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There are a lot of clouds in the sky. It _________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây: