Skip to main content

Exercise 2. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the superlative form of the adjectives given. Trả lời câu hỏi dưới đây:Mount Everest is higher than every mountain in the world. (high)

Exercise 2. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence,

Câu hỏi

Nhận biết

Exercise 2. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the superlative form of the adjectives given.

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Mount Everest is higher than every mountain in the world. (high)


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

Mount Everest is the highest mountain in the world.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:She doesn’t mind _______

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    She doesn’t mind _______ me with my exercises.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He didn’t come back home

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He didn’t come back home last night, ________ made his parents very worried.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:We ………….. dinner when they

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    We ………….. dinner when they ………………

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.
 Because

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.

    \rightarrow Because of _________________________________________.

    2. Noone has accepted the proposal .

    \rightarrow The proposal ________________________________________.

    3. The girl was injured in the accident. She is now in hospital .( using relative pronoun)

    \rightarrow The girl ___________________________________________.

    4. He said: “ I’ll be here again tomorrow.”

    \rightarrow He said that ________________________________________.

    5. He started learning French six years ago.

    \rightarrow He _______________________________________________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The little boy is helping……………..cross

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The little boy is helping……………..cross the street. 

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because of having much housework, she didn’t finish

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because of having much housework, she didn’t finish her homework.

    \rightarrow Because_______________________________________________.

    2.  Nobody has finished the work.

    \rightarrow The work _____________________________________________.

    3. The girl was very kind-hearted. She helped me cross the road last night (using relative pronoun)

    \rightarrow The girl _______________________________________________.

    4. “ I am coming here again next week.” said she.

    \rightarrow She said that _________________________________________.

     5. The last time we went swimming was when we were inSpain.  

    \rightarrow We____________________________________________________.