Skip to main content

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others. Trả lời câu hỏi dưới đây:

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Câu hỏi

Nhận biết

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Trả lời câu hỏi dưới đây:


A.
different                      
B.
understand            
C.
relative                  
D.
following
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

B

Câu B trọng âm 3 còn lại trọng âm 1.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He failed the exams_________his

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He failed the exams_________his laziness.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There are a lot of clouds

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There are a lot of clouds in the sky. It _________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t see anything because

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t see anything because he is _________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He didn’t come back home

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He didn’t come back home last night, ________ made his parents very worried.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The stress is very noisy,…………….makes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The stress is very noisy,…………….makes sleeping difficult

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:The old __________ a lot

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The old __________ a lot of experience of life and can deal with most situation.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:We ________ friends since

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    We ________ friends since we __________ at college together.