Skip to main content

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others. Trả lời câu hỏi dưới đây:

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Câu hỏi

Nhận biết

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Trả lời câu hỏi dưới đây:


A.
delicious                    
B.
encourage             
C.
excited                  
D.
motivate
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

D

Câu D trọng âm 1 còn lại trọng âm 2.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He didn’t come back home

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He didn’t come back home last night, ________ made his parents very worried.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There was a lot of ____________from

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There was a lot of ____________from the local residents. 

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The stress is very noisy,…………….makes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The stress is very noisy,…………….makes sleeping difficult

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The little boy is helping……………..cross

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The little boy is helping……………..cross the street. 

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t walk _______ his

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t walk _______ his leg was broken.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:………………..is it to the post

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    ………………..is it to the post office ?-  About two hundred meters.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.
 Because

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.

    \rightarrow Because of _________________________________________.

    2. Noone has accepted the proposal .

    \rightarrow The proposal ________________________________________.

    3. The girl was injured in the accident. She is now in hospital .( using relative pronoun)

    \rightarrow The girl ___________________________________________.

    4. He said: “ I’ll be here again tomorrow.”

    \rightarrow He said that ________________________________________.

    5. He started learning French six years ago.

    \rightarrow He _______________________________________________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:The old __________ a lot

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The old __________ a lot of experience of life and can deal with most situation.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:If I _______ the bus this

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    If I _______ the bus this afternoon, I/ll get a taxi instead.