Skip to main content

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others. Trả lời câu hỏi dưới đây:

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Câu hỏi

Nhận biết

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Trả lời câu hỏi dưới đây:


A.
support
B.
window
C.
pursue
D.
employ
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

B

Câu B trọng âm 1 còn lại trọng âm 2.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There are a lot of clouds

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There are a lot of clouds in the sky. It _________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t walk _______ his

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t walk _______ his leg was broken.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:Marie Curie harboured the

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Marie Curie harboured the dream of a …………career which was impossible for a woman at the time

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:“ ___________is it from

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    “ ___________is it from your house to the nearest post office”   “ About 2 kilometers”

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:If I have time tomorrow,

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    If I have time tomorrow, I…………….shopping with you

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He failed the exams_________his

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He failed the exams_________his laziness.