Skip to main content

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others. Trả lời câu hỏi dưới đây:

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Câu hỏi

Nhận biết

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Trả lời câu hỏi dưới đây:


A.
animal                   
B.
invention              
C.
energy                   
D.
influence
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

B

Câu B trọng âm 2 còn lại trọng âm 1.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He failed the exams_________his

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He failed the exams_________his laziness.

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because of having much housework, she didn’t finish

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because of having much housework, she didn’t finish her homework.

    \rightarrow Because_______________________________________________.

    2.  Nobody has finished the work.

    \rightarrow The work _____________________________________________.

    3. The girl was very kind-hearted. She helped me cross the road last night (using relative pronoun)

    \rightarrow The girl _______________________________________________.

    4. “ I am coming here again next week.” said she.

    \rightarrow She said that _________________________________________.

     5. The last time we went swimming was when we were inSpain.  

    \rightarrow We____________________________________________________.

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.
 Because

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.

    \rightarrow Because of _________________________________________.

    2. Noone has accepted the proposal .

    \rightarrow The proposal ________________________________________.

    3. The girl was injured in the accident. She is now in hospital .( using relative pronoun)

    \rightarrow The girl ___________________________________________.

    4. He said: “ I’ll be here again tomorrow.”

    \rightarrow He said that ________________________________________.

    5. He started learning French six years ago.

    \rightarrow He _______________________________________________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:She doesn’t mind _______

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    She doesn’t mind _______ me with my exercises.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:………………..is it to the post

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    ………………..is it to the post office ?-  About two hundred meters.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t walk _______ his

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t walk _______ his leg was broken.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t see anything because

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t see anything because he is _________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:“ ___________is it from

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    “ ___________is it from your house to the nearest post office”   “ About 2 kilometers”