Excepting for the graduate students, everyone will have to take the tests on the same day.
Except for + (cụm) danh từ/ đại từ = ngoại trừ.
Đáp án là A: Excepting for → Except for
Except for the graduate students, everyone will have to take the tests on the same day. (Ngoại trừ các sinh viên đã tốt nghiệp, mọi sinh viên sẽ phải thi vào cùng một ngày.)