Skip to main content

Định m để phương trình : mx2 + 2(m – 1)x + m – 5 = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2

Định m để phương trình : mx2 + 2(m – 1)x + m – 5 = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 <

Câu hỏi

Nhận biết

Định m để phương trình : mx2 + 2(m – 1)x + m – 5 = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2


A.
-1/3 < m < 0 v m > 2
B.
-3 < m < -1 v m > 0
C.
-1/3 < m < 0 v m > 1
D.
-1/3 < m  v m > 1
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có : x1 < x2 < 2 < => ∆’ > 0 ; af(2) > 0 ; ½S < 2

+) ∆’ = m2 – 2m  +1 – m2 + 5m = 3m + 1 > 0 < => m > - 1/3    (1)

+) af(2) = m [4m+4m – 4 +m – 5 ] > 0 < => m(9m – 9 ) > 0 < => m < 0 v m > 1

+) ½S < 2 < =>  m < 0 v m > 1/3

Tóm lại :    -1/3 < m < 0 v m > 1

Câu hỏi liên quan

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

     Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

    \frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\geq \frac{3}{2}

  • Cho góc  thỏa mãn  . Tính các giá trị lượng giác của 

    Cho góc \alpha \epsilon (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn cot\alpha =\frac{1}{3} . Tính các giá trị lượng giác của \alpha

  • Câu 75435
  • Xác định hàm số bậc hai  biết rằng đồ thị của nó  có hoành độ đỉnh là 2 và đị

    Xác định hàm số bậc hai y=2x^{2}+bx+c biết rằng đồ thị của nó  có hoành độ đỉnh là 2 và đị qua điểm M(1;-2)

  • Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{3}{x^{2}+1}

  • Phần nâng cao

    Phần nâng cao

  • Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{2x+1}{x+1}

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
   

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

      m(m-6)x+m=-8x+m^{2}-2 

  • Dùng định nghĩa để xác định khoảng tăng giảm của hàm số sau:

    Dùng định nghĩa để xác định khoảng tăng giảm của hàm số sau:

    f(x)=sqrt{x^{2}+3}