Skip to main content

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m ta có: √1 + √2 + √3 + …+ √n ≤ n.sqrt{frac{n+1}{2}}

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m ta có: √1 + √2 + √3 + …+ √n ≤ n.

Câu hỏi

Nhận biết

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m ta có: √1 + √2 + √3 + …+ √n ≤ n.sqrt{frac{n+1}{2}}


A.
Dấu “=” xảy ra khi n = - 1.
B.
Dấu “=” xảy ra khi n = 1.
C.
Dấu “=” xảy ra khi n = 2.
D.
Dấu “=” xảy ra khi n = - 2.
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Bất đẳng thức đúng với n = 1.

Xét n ≥ 2. Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a – cốp – xki, ta có :

(a1 + a2 + … + an)2 ≤ n(a12 + a22 +…+ an2).

Ta có: (√1 + √2 + …+ √n)n ≤ n(1 + 2 + …+ n) = nfrac{n(n+1)}{2}

=> √1 + √2 + … + √n ≤ nsqrt{frac{n+1}{2}} (đpcm)

Dấu “=” xảy ra khi n = 1.

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.