Skip to main content

Chứng minh rằng : IN2 = IA.IB.

Chứng minh rằng : IN2 = IA.IB.

Câu hỏi

Nhận biết

Chứng minh rằng : IN2 = IA.IB.


A.
∆INA~∆IBN (g -c- g)
B.
∆INA~∆IBN (g – g)
C.
∆INA~∆IBN (c- g - c)
D.
∆INA~∆IBN (c- c – c)
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

∆INA; ∆IBN có:

\widehat{INB}=\widehat{IAN} (cùng chắn cung BN ∈(O’))

\hat{I}: chung

Vậy ∆INA~∆IBN (g – g) => \frac{IN}{IB}=\frac{IA}{IN}

Câu hỏi liên quan

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a