Skip to main content

Chứng minh rằng các hàm số sau nghịch biến trong khoảng đã chỉ ra: Trả lời câu hỏi dưới đây:y = - \frac{1}{3}x + 4 , (-∞; +∞)

Chứng minh rằng các hàm số sau nghịch biến trong khoảng đã chỉ ra:            Trả lời câu

Câu hỏi

Nhận biết

Chứng minh rằng các hàm số sau nghịch biến trong khoảng đã chỉ ra:

Trả lời câu hỏi dưới đây:

y = - \frac{1}{3}x + 4 , (-∞; +∞)


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Lấy x1, x2 thuộc khoảng (-∞; +∞) và x2 > x1

Ta có: 

y1 = - \frac{1}{3}x1+ 4 ; y2 = - \frac{1}{3}x2 + 4

Suy ra y2 – y1 = - \frac{1}{3}(x2 – x1) < 0 do x1 < x2

Vậy hàm nghịch biến trong khoảng (-∞; +∞)

Y1 = - x1+ 4 ; y2 = - x2 + 4

Suy ra y2 – y1 = -(x2 – x1) < 0 do x1 < x2

Câu hỏi liên quan

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A