Skip to main content

Chứng minh rằng:  \frac{a-b}{b^{2}}.\sqrt{\frac{a^{2}b^{4}}{a^{2}-2ab+b^{2}}} = |a|   với a > b và b ≠ 0

Chứng minh rằng:   = |a|   với a > b và b ≠ 0

Câu hỏi

Nhận biết

Chứng minh rằng:  \frac{a-b}{b^{2}}.\sqrt{\frac{a^{2}b^{4}}{a^{2}-2ab+b^{2}}} = |a|   với a > b và b ≠ 0


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Biến đổi vế trái :

VT = \frac{a-b}{b^{2}}.\sqrt{\frac{a^{2}b^{4}}{a^{2}-2ab+b^{2}}} = \frac{(a-b)}{b^{2}}.\frac{|a|b^{2}}{a-b} = |a| = VP

Vậy đẳng thức trên đúng.

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2