Skip to main content

Chứng minh: PI.AB = AC.CI

Chứng minh: PI.AB = AC.CI

Câu hỏi

Nhận biết

Chứng minh: PI.AB = AC.CI


A.
Click để xem lời giải chi tiết
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Chứng minh PI.AB = AC.CI

Chứng minh \widehat{PCB} = 90^{\circ}   =>\widehat{ACB} + \widehat{C1} = 90^{\circ}

 Ta có : \widehat{P} + \widehat{C1} = 90^{\circ}   => \widehat{ACB} + \widehat{C1} = 90^{\circ} (1)

Chứng minh tứ giác ADIF nội tiếp => \widehat{CAB} = \widehat{PIC} (2)

Từ (1) và (2) => ∆ PIC ~  ∆ CAB (g.g)

=> \frac{PI}{AC} = \frac{IC}{AB} => PI.AB = AC.IC ( đpcm).

Câu hỏi liên quan

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A