Skip to main content

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy ≤ 1. Chứng minh rằng \frac{1}{1+x^{2}}+\frac{1}{1+y^{2}}\leq \frac{2}{1+xy}. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi nào?

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy ≤ 1. Chứng minh rằng

Câu hỏi

Nhận biết

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy ≤ 1. Chứng minh rằng \frac{1}{1+x^{2}}+\frac{1}{1+y^{2}}\leq \frac{2}{1+xy}. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi nào?


A.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y hoặc xy = 3.
B.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y hoặc xy = 1.
C.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y hoặc xy = 2.
D.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = - y hoặc xy = 1.
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

\frac{1}{1+x^{2}}+\frac{1}{1+y^{2}}\leq \frac{2}{1+xy}

\frac{1}{1+xy}-\frac{1}{1+x^{2}}+\frac{1}{1+xy}-\frac{1}{1+y^{2}}\geq 0

\frac{1+x^{2}-1-xy}{(1+x^{2})(1+xy)}+\frac{1+y^{2}-1-xy}{(1+y^{2})(1+xy)}\geq 0

\frac{x(x-y)}{(1+x^{2})(1+xy)}+\frac{y(y-x)}{(1+y^{2})(1+xy)}\geq 0

⇔ x(x – y)(1 + y2) + y(y – x)(1 + x2) ≥ 0

⇔ (x – y)[x(1 + y2) – y(1 + x2)] ≥ 0

⇔(x – y)[x(1 + y2) – y(1 + x2)] ≥ 0

⇔(x – y)(x + xy2 – y – x2y) ≥ 0

⇔ (x – y)[(x – y) – xy(x – y)] ≥ 0

⇔ (x – y)2(1 – xy) ≥ 0

(Bất đẳng thức , vì (x – y)2  ≥ 0 và xy ≤ 1 ⇔ 1 – xy ≥ 0)

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y hoặc xy = 1.

Câu hỏi liên quan

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}