Skip to main content

Cho x > 0; y > 0 và 2x + 3y ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = \frac{4}{4x^{2}+9y^{2}}+\frac{9}{xy}

Cho x > 0; y > 0 và 2x + 3y ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A =

Câu hỏi

Nhận biết

Cho x > 0; y > 0 và 2x + 3y ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = \frac{4}{4x^{2}+9y^{2}}+\frac{9}{xy}


A.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 36.
B.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 56.
C.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 46.
D.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 26.
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương, ta có: 2x + 3y ≥ 2\sqrt{2x.3y}

⇔ 2\sqrt{6xy} ≤ 2x + 3y

Mà 2x + 3y ≤ 2

Do đó \sqrt{6xy} ≤ 1 6xy ≤ 1. Kết hợp kết quả ở câu 1 ta có:

A = \frac{4}{4x^{2}+9y^{2}}+\frac{9}{xy} = 4(\frac{1}{4x^{2}+9y^{2}}+\frac{1}{12xy} ) + \frac{26}{3xy} ≥  4\frac{4}{4x^{2}+9y^{2}+12xy} + \frac{52}{6xy} = 16\frac{1}{(2x+3y)^{2}}+\frac{52}{6xy} ≥ 16.\frac{1}{2^{2}}+\frac{52}{1} = 56

Dấu “ = “ xảy ra ⇔\left\{\begin{matrix}2x=3y\\2x+3y=2\end{matrix}\right.\left\{\begin{matrix}x=\frac{1}{2}\\y=\frac{1}{3}\end{matrix}\right.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 56.

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2