Skip to main content

Cho x > 0, y > 0. Chứng minh rằng \frac{1}{x}+\frac{1}{y}\geq \frac{4}{x+y}. Dấu “=” xảy ra khi nào?

Cho x > 0, y > 0. Chứng minh rằng

Câu hỏi

Nhận biết

Cho x > 0, y > 0. Chứng minh rằng \frac{1}{x}+\frac{1}{y}\geq \frac{4}{x+y}. Dấu “=” xảy ra khi nào?


A.
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = - y
B.
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y
C.
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = 2y
D.
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = 3y
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Với mọi x; y > 0 . Ta có: \frac{1}{x}+\frac{1}{y}\geq \frac{4}{x+y}

\frac{x+y}{xy}\geq \frac{4}{x+y}

⇔ (x + y) ≥ 4xy

⇔ (x + y)2 – 4xy ≥ 0 ⇔ (x – y)2 ≥ 0 (BĐT đúng)

Vậy với mọi x; y > 0 ta có \frac{1}{x}+\frac{1}{y}\geq \frac{4}{x+y}

Dấu “=” xảy ra ⇔ (x – y)2 = 0 ⇔ x = y

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.