Skip to main content

 Cho \overrightarrow{v}=(3;1) và đường thẳng d: y=2x+2  Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=\frac{1}{2}  và phép tịnh tiến theo vectơ .

Cho  và đường thẳng d: y=2x+2  Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng

Câu hỏi

Nhận biết

 Cho \overrightarrow{v}=(3;1) và đường thẳng d: y=2x+2  Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=\frac{1}{2}  và phép tịnh tiến theo vectơ .


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

Lấy A(0;4)\epsilon d

V_(0;\frac{1}{2})(A)=(A_{1})\Rightarrow \overrightarrow{OA_{1}}=\frac{1}{2}\overrightarrow{OA}=(0;2);T_{\overrightarrow{v}}(A_{1})=A'(3;3)

V_(0;\frac{1}{2})(d)=(d_{1})\Rightarrow d//d_{1};T_{\overrightarrow{v}}(d_{1})=d'\Rightarrow d_{1}//d'\Rightarrow d'//d

Phương trình d' có dạng: y=2x+b

Do A'\in d' nên 3=6+b <=> b=-3

 Phương trình đường thẳng (d'): y=2x-3

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức   

    Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức   (x^{2}+\frac{1}{x^{4}})^{12}

  • Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:
    

    Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:

         a) Tổng số chấm hai mặt xuất hiện bằng 8.

         b) Tích số chấm hai mặt xuất hiện là số lẻ.

  • bai 3 de 2 HK1  minh khai ha tinh 13-14

    bai 3 de 2 HK1  minh khai ha tinh 13-14

  • : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD là đáy lớn).
a)    

    : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD là đáy lớn).

    a)     Xác định giao tuyến của hai cặp mặt phẳng (SAC) và (SBD) ;(SAD) và (SBC).

    b)    M là một điểm trên cạnh SC không trùng với S và C. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ABM).

    c)     Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC), chứng minh d và BM đồng phẳng.