Skip to main content

Cho hàm số y = x3 – 3(m + 1)x2 + 9x – m, với m là số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho là m = 1. b) Tìm m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho |x1 - x2| ≤ 2.

Cho hàm số y = x3 – 3(m + 1)x2 + 9x – m, với m là

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hàm số y = x3 – 3(m + 1)x2 + 9x – m, với m là số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho là m = 1. b) Tìm m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho |x1 - x2| ≤ 2.


A.
 Giá trị của m là -4 ≤ m < -1 - √3 và -1 + √3 < m ≤ -1
B.
 Giá trị của m là -4 ≤ m < -1 - √3 và -1 + √3 < m ≤ 1
C.
 Giá trị của m là -3 ≤ m < -1 - √3 và -1 + √3 < m ≤ -1
D.
 Giá trị của m là -3 ≤ m < -1 - √3 và -1 + √3 < m ≤ 1
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

a) Học sinh tự giải.

b) Ta có y’ = 3x2 – 6(m + 1)x + 9.

Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2  ⇔ phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt là x1, x2 

⇔ phương trình x2 – 2(m + 1)x + 3 = 0 có 2 nghiêm phân biệt là x1, x2 

⇔ ∆’ = (m+1)2 – 3 > 0 ⇔ \begin{bmatrix}m>-1+\sqrt{3}\\m<-1-\sqrt{3}\end{bmatrix}                (1)

Khi đó, áp dụng định lý Viet ta có  x1 + x2 = 2(m + 1); x1, x2 = 3. Suy ra|x1 – x2| ≤ 2 ⇔ (x1 + x2)2 - 4x1x2 ≤ 4   ⇔ 4(m + 1)2  – 12 ≤  4                              ⇔ (m + 1)2 ≤ 4 ⇔ -3 ≤ m ≤ 1.               (2)Từ  (1) và (2) suy ra giá trị của m là  -3 ≤ m < -1 - √3  và -1 + √3  < m ≤ 1.

 

Câu hỏi liên quan

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D.