Skip to main content

Cho hàm số: y = \frac{2x+1}{x-1}. (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. (HS tự làm) (2). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với đường tiệm cận của (C) một tam giác vuông cân.

Cho hàm số: y =

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hàm số: y = \frac{2x+1}{x-1}. (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. (HS tự làm) (2). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với đường tiệm cận của (C) một tam giác vuông cân.


A.
y = -x + 3 + 2√3 , y = -x + 3 - 2√3
B.
y = -x + 3 + 3√2 , y= -x + 3 - 3√2
C.
y = -x + 3 + 2√5 , y = -x + 3 - 2√5
D.
y = -x + 3 + 5√2 , y = -x + 3 - 5√2
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

1. Học sinh tự giải.

2. Phương trình các đường tiệm cận là x = 1 và y = 2, chúng lần lượt vuông góc với các trục Ox và Oy. Do đó tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác vuông cân khi và chỉ khi nó vuông góc đường thẳng y = x hoặc y = -x

   Vì y' = \frac{-3}{\left(x-1\right)^{2}} < 0,∀x ≠1, nên mọi tiếp tuyến của (C) có hệ số góc âm.

Suy ra tiếp tuyến chỉ có thể vuông góc với đường thẳng y = x

   Vậy hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:

-\frac{3}\left ( x - 1 \right )^{2} = -1 ⇔ x = 1 ± √3

Với x = 1 + √3 => y = 2 + √3 .khi đó PT tiếp tuyến là y = -x + 3 + 2√3

Với x = 1 - √3 => y = 2 + √3 .khi đó PT tiếp tuyến là y = -x + 3 - 2√3

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.