Skip to main content

Cho các số a, b, c ϵ [0; 1]. Chứng minh rằng:   a + b2 + c3 – ab – bc – ca ≤ 1

Cho các số a, b, c ϵ [0; 1]. Chứng minh rằng:   a + b2 + c3 – ab – bc – ca ≤ 

Câu hỏi

Nhận biết

Cho các số a, b, c ϵ [0; 1]. Chứng minh rằng:   a + b2 + c3 – ab – bc – ca ≤ 1


A.
Click để xem lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Vì b, c ϵ [0; 1] nên suy ra b2 ≤ b ; c3 ≤ c. Do đó:

a + b2 + c3 – ab – bc – ca ≤ a + b + c – ab – bc – ca (1).

Lại có: a + b + c – ab – bc – ca = (a – 1)(b – 1)(c – 1) – abc + 1 (2)

Vì a, b, c ϵ [0; 1]  nên (a – 1)(b – 1)(c – 1) ≤ 0 ; – abc ≤ 0

Do đó từ (2) suy ra a + b + c – ab – bc – ca ≤ 1 (3).

Từ (1) và (3) suy ra a + b2 + c3 – ab – bc – ca ≤ 1. 

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha