Skip to main content

Cho biểu thức: P=\frac{2\sqrt{a}}{\sqrt{a}+3}+\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-3}+\frac{3+7\sqrt{a}}{9-a}   với a > 0, a ≠ 9. Trả lời câu hỏi dưới đây:Tìm a để P < 1.

Cho biểu thức:   
với a > 0, a ≠ 9.            Trả lời câu hỏi dưới đây:Tìm

Câu hỏi

Nhận biết

Cho biểu thức: P=\frac{2\sqrt{a}}{\sqrt{a}+3}+\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-3}+\frac{3+7\sqrt{a}}{9-a}  

với a > 0, a ≠ 9.

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Tìm a để P < 1.


A.
a > \frac{3}{4}
B.
0 ≤ a ≤ \frac{9}{4}
C.
0 ≤ a ≤ \frac{3}{4}
D.
a > \frac{9}{4}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

P < 1  <=> \frac{3\sqrt{a}}{\sqrt{a}+3}  < 1  <=> 3\sqrt{a} < \sqrt{a}+3   

          <=> \sqrt{a}  < \frac{3}{2}          <=> 0 ≤ a ≤ \frac{9}{4}

Câu hỏi liên quan

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A