Skip to main content

Cho biểu thức P = (\frac{1}{\sqrt{a}-1} - \frac{1}{\sqrt{a}}) : (\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-1} - \frac{\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}-1}) với a > 0; a ≠ 1; a ≠ 4 Trả lời câu hỏi dưới đây:So sánh giá trị của P với số \frac{1}{3}

Cho biểu thức P = ( - ) : ( - ) với a > 0; a ≠ 1; a ≠ 4

Câu hỏi

Nhận biết

Cho biểu thức P = (\frac{1}{\sqrt{a}-1} - \frac{1}{\sqrt{a}}) : (\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-1} - \frac{\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}-1}) với a > 0; a ≠ 1; a ≠ 4

Trả lời câu hỏi dưới đây:

So sánh giá trị của P với số \frac{1}{3}


A.
P ≥ \frac{1}{3}
B.
P = \frac{1}{3}
C.
P > \frac{1}{3}
D.
P < \frac{1}{3}
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

\frac{\sqrt{a}-2}{3\sqrt{a}} - \frac{1}{3} = \frac{\sqrt{a}-2-\sqrt{a}}{3\sqrt{a}} = \frac{-2}{3\sqrt{a}} . Do a > 0 nên 3√a > 0

Suy ra hiệu nhỏ hơn 0 tức là P < \frac{1}{3}

Câu hỏi liên quan

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.