Skip to main content

Cho biểu thức A = (√y - frac{1}{sqrt{y}}).(frac{sqrt{y}-1}{sqrt{y}} + frac{1-sqrt{y}}{y+sqrt{y}}) Trả lời câu hỏi dưới đây:Tìm giá trị của y thỏa mãn: A√y = 2√y – 3 - sqrt{y-4}.

Cho biểu thức A = (√y - ).( + )            Trả lời câu hỏi dưới đây:Tìm giá trị của y thỏa

Câu hỏi

Nhận biết

Cho biểu thức A = (√y - frac{1}{sqrt{y}}).(frac{sqrt{y}-1}{sqrt{y}} + frac{1-sqrt{y}}{y+sqrt{y}})

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Tìm giá trị của y thỏa mãn: A√y = 2√y – 3 - sqrt{y-4}.


A.
Giá trị y cần tìm là y = - 4.
B.
Giá trị y cần tìm là y = 4.
C.
Giá trị y cần tìm là y = - 3.
D.
Giá trị y cần tìm là y = 3.
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

A√y = 2√y – 3 –sqrt{y-4}

⇔  frac{(sqrt{y}-1)^{2}}{sqrt{y}}√y = 6√y – 3 – sqrt{y-4}

(√y)2 - 2√y + 1 - 2√y + 3 = - sqrt{y-4}

(√y)2 - 4√y + 4 = - sqrt{y-4}

(√y – 2)2   = - sqrt{y-4}        

Ta có (√y – 2)2 ≥ 0 với ∀y ∈ TXĐ. Dấu “=” xảy ra khi √y – 2 = 0 ⇔ y = 4

 

sqrt{y-4} ≤ 0 với ∀y ∈ TXĐ. Dấu “=” xảy ra khi y – 4 = 0 ⇔ y = 4.

Vậy (√y – 2)2   = - sqrt{y-4} ⇔ (sqrt{y-2})2 = - sqrt{y-4}  = 0 ⇔ y = 4 (nhận)

Vậy giá trị y cần tìm là y = 4.

 

Câu hỏi liên quan

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên