Skip to main content

Cho A = (1 – a2) :[(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}} + √a)(\frac{1+a\sqrt{a}}{1+\sqrt{a}} - √a)] + 1 Trả lời câu hỏi dưới đây:Với giá trị nào của a thì |A| = A.

Cho A = (1 – a2) :[( + √a)( - √a)] + 1             Trả lời câu hỏi dưới đây:Với giá trị

Câu hỏi

Nhận biết

Cho A = (1 – a2) :[(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}} + √a)(\frac{1+a\sqrt{a}}{1+\sqrt{a}} - √a)] + 1

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Với giá trị nào của a thì |A| = A.


A.
a < 1
B.
0 ≤ a < 1
C.
a ≥ 0 và a ≠ 1
D.
a ≠ 1 và a ≠ 0.
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Muốn |A| = A thì A ≥ 0   => \frac{2}{1-a}  ≥ 0  => 1 - a ≥ 0 <=> a ≤ 1

Kết hợp với điều kiện a ≥ 0 ; a ≠ 1   => 0 ≤ a < 1

Câu hỏi liên quan

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB