Skip to main content

Cho A = (1 – a2) :[(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}} + √a)(\frac{1+a\sqrt{a}}{1+\sqrt{a}} - √a)] + 1 Trả lời câu hỏi dưới đây:Tính giá trị của A với a = 9

Cho A = (1 – a2) :[( + √a)( - √a)] + 1             Trả lời câu hỏi dưới đây:Tính giá trị

Câu hỏi

Nhận biết

Cho A = (1 – a2) :[(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}} + √a)(\frac{1+a\sqrt{a}}{1+\sqrt{a}} - √a)] + 1

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Tính giá trị của A với a = 9


A.
A = \frac{1}{2}
B.
A = 1
C.
A = 2
D.
A = - \frac{1}{4}
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

A = \frac{2}{1-a}  với a = 9 => A = \frac{2}{1-9}=\frac{2}{-8} = - \frac{1}{4}

Câu hỏi liên quan

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a